TT
|
Hạng mục công việc
|
Tháng
|
–
|
3
|
6
|
12
|
24
|
48
|
Km
|
1.000
|
5.000
|
10.000
|
20.000
|
40.000
|
80.000
|
|
Thiết bị chung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đồng hồ đo, đèn cảnh báo, còi
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
2
|
Các đèn chiếu sáng trong ngoài & bảng táp lô
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
3
|
Thiết bị gạt nước, cao su gạt nước
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
4
|
Dây đai an toàn
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
5
|
Cửa, bản lề cửa, các khóa cửa, các gioăng cửa
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
Động cơ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khe hở xúp páp động cơ
|
Kiểm tra tiếng kêu sau mỗi 120.000km
|
7
|
Dây đai dẫn động
|
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
8
|
Dầu động cơ
|
T
|
T
|
T
|
T
|
T
|
T
|
9
|
Lọc dầu động cơ
|
|
T
|
T
|
T
|
T
|
T
|
|
Hệ thống làm mát
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Các tuyô, nắp két nước, bình nước, két nước
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
11
|
Nước làm mát
|
Thay thế sau mỗi 40.000km hoặc 02 năm
|
|
Hệ thống nhiên liệu & nạp khí
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Lọc gió (có thể thay sớm nếu xe chạy đường khắc nghiệt)
|
K
|
K
|
K
|
K
|
T
|
T
|
13
|
Lọc nhiên liệu
|
Thay thế sau mỗi 40.000km/2 năm hoặc theo yêu cầu sửa chữa
|
14
|
Đường ống dẫn nhiên liệu
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
15
|
Tốc độ cầm chừng
|
|
|
|
K
|
K
|
K
|
|
Gầm & thân xe
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hành trình bàn đạp phanh & ly hợp
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
17
|
Đường ống dầu phanh & các điểm nối
|
|
|
|
K
|
K
|
K
|
18
|
Dầu côn, dầu phanh
|
|
|
K
|
K
|
T
|
T
|
19
|
Trợ lực phanh, ống chân không
|
|
|
|
K
|
K
|
K
|
20
|
Má phanh trước,guốc phanh sau;Đĩa phanh,trống phanh
|
|
|
|
B
|
B
|
B
|
21
|
Lốp xe, áp suất lốp
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
22
|
Dầu trợ lực lái
|
Thay thế sau mỗi 40.000km hoặc 02 năm
|
23
|
Hệ thống lái: rôtuyn, thước lái, cao su che bụi
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
24
|
Dầu hộp số
|
Thay thế sau mỗi 60.000km hoặc 03 năm
|
25
|
Dầu cầu sau
|
Thay thế sau mỗi 100.000km hoặc 05 năm
|
26
|
Hệ thống treo: giảm sóc,thanh cân bằng, rôtuyn cân bằng
|
K
|
|
K
|
K
|
K
|
K
|
27
|
Các bulông, đai ốc hệ thống gầm, khung vỏ
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
|
Hệ thống đánh lửa
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Bugi
|
Thay thế sau mỗi 60.000km
|
|
Hệ thống điều hòa
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kiểm tra áp suất hệ thống, nhiệt độ cửa gió, khả năng dò ga
|
Mỗi 10.000km hoặc 01 năm
|
|
Hệ thống điện
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ắc quy : kiểm tra nồng độ a xít, mức dung dịch ắc quy
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
K
|
30
|
Máy phát
|
|
|
|
|
K
|
K
|
31
|
Máy đề
|
|
|
|
|
K
|
B
|